ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN PHÚ VANG
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 1627/UBND-NN
|
Phú Vang, ngày 02tháng 10 năm 2024
|
V/v thực hiện đánh giá tình hình hoạt động chế biến và định hướng, đánh giá phát triển ngành hàng tại các địa phương
|
|
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn.
Thực hiện Quyết định số 472/QĐ-SNNPTNT ngày 17/5/2024 của Sở Nông nghiệp và PTNT về việc định hướng, đánh giá tình hình phát triển ngành hàng tại các địa phương;
Công văn số 446/CCQLCL-QLCL ngày 17/9/2024 của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản về việc thực hiện đánh giá tình hình hoạt động chế biến và định hướng, đánh giá phát triển ngành hàng tại các địa phương;
Nhằm tăng cường hoạt động quản lý nhà nước trên lĩnh vực chế biến sản xuất nông sản, thủy sản và công tác định hướng, đánh giá tình hình phát triển ngành hàng các sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn huyện. UBND huyện yêu cầu UBND các xã, thị trấn triển khai rà soát báo cáo tình hình chung về chế biến các sản phẩm nông nghiệp và cung cấp số liệu chế biến nhóm sản phẩm nông nghiệp thuộc phạm vi quản lý như sau:
1. Rà soát, tổng hợp tình hình chung về nhóm hàng chế biến, số lượng cơ sở chế biến, sản xuất, sản lượng các mặt hàng của các cơ sở chế biến, thị trường tiêu thụ… (theo phụ lục 1, 2 kèm theo).
2. Số liệu báo cáo gửi về UBND huyện trước ngày 10/10/2024 (qua Phòng Nông nghiệp và PTNT) để tổng hợp báo cáo theo đúng quy định.
UBND huyện yêu cầu Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn nghiêm túc triển khai thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Phòng Nông nghiệp và PTNT;
- Lưu: VT, NN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Chính
|
Phụ lục 1: Biểu mẫu cung cấp số liệu chế biến nhóm sản phẩm
nông nghiệp thuộc phạm vi quản lý
(Kèm theo Công văn số 1627/UBND ngày 02/10/2024 của UBND huyện Phú Vang)
TT
|
Nhóm sản phẩm
|
Số lượng cơ sở chế biến
|
Sản lượng (tấn/năm)
|
Ghi chú
|
Tổng số cơ sở
|
Có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
Đã cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
01
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
Đính kèm Danh sách theo nhóm đối tượng, theo Phụ lục 2 kèm theo
|
02
|
Thịt gia súc gia cầm
|
|
|
|
|
03
|
Rau quả
|
|
|
|
|
04
|
Gạo
|
|
|
|
|
05
|
Cà phê
|
|
|
|
|
06
|
Chè
|
|
|
|
|
07
|
Khác
|
|
|
|
|
Phụ lục 2: Biểu mẫu danh sách cơ sở chế biến sản phẩm
nông nghiệp thuộc phạm vi quản lý
(Kèm theo Công văn số /UBND ngày /10/2024 của UBND huyện Phú Vang)
TT
|
Nhóm sản phẩm
|
Tên cơ sở
|
Địa chỉ
|
Điện thoại
|
Sản lượng
|
Quy mô
|
Số lượng người lao động
|
Công ty/Doanh nghiệp
(ü)
|
Hợp tác xã (ü)
|
Hộ chế biến (Có giấy đăng ký kinh doanh)
(ü)
|
Hộ chế biến (Không có giấy đăng ký kinh doanh)
(ü)
|
01
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02
|
Thịt gia súc gia cầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03
|
Rau quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
04
|
Gạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
05
|
Cà phê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
06
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
07
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|