Tìm kiếm tin tức
Chung nhan Tin Nhiem Mang
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành
UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
CÔNG KHAI QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA UBND HUYỆN NĂM 2024
Ngày cập nhật 16/02/2024

QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phú Vang

 

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phú Vang
với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT Chỉ tiêu sử dụng đất Kế hoạch
năm 2024
Cơ cấu
(%)
I Loại đất
1 Đất nông nghiệp NNP 11.423,55 48,55
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa LUA 5.978,24 25,41
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 4.861,88 20,66
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 827,59 3,52
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 1.867,70 7,94
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 279,79 1,19
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD - -
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 865,67 3,68
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN - -
1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 1.567,69 6,66
1.8 Đất làm muối LMU - -
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 36,87 0,16
2 Đất phi nông nghiệp PNN 11.570,79 49,17
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng CQP 106,54 0,45
2.2 Đất an ninh CAN 11,13 0,05
2.3 Đất khu công nghiệp SKK 34,29 0,15
2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 15,00 0,06
2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 160,68 0,68
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 12,77 0,05
2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 1,89 0,01
2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 10,18 0,04
2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT 4.291,01 18,24
Trong đó:
2.9.1 Đất giao thông DGT 1.345,69 5,72
2.9.2 Đất thủy lợi DTL 611,24 2,60
2.9.3 Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH 2,93 0,01
2.9.4 Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 5,70 0,02
2.9.5 Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo DGD 78,99 0,34
2.9.6 Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao DTT 28,38 0,12


3

STT Chỉ tiêu sử dụng đất Kế hoạch
năm 2024
Cơ cấu
(%)
2.9.7 Đất công trình năng lượng DNL 1,54 0,01
2.9.8 Đất công trình bưu chính, viễn thông DBV 1,22 0,01
2.9.9 Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia DKG - -
2.9.10 Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT 2,07 0,01
2.9.11 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 0,35 0,00
2.9.12 Đất cơ sở tôn giáo TON 20,96 0,09
2.9.13 Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD 2.184,79 9,28
2.9.14 Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ DKH - -
2.9.15 Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH - -
2.9.16 Đất chợ DCH 7,17 0,03
2.10 Đất danh lam thắng cảnh DDL - -
2.11 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 6,55 0,03
2.12 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 1,31 0,01
2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 1.096,45 4,66
2.14 Đất ở tại đô thị ODT 196,22 0,83
2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 11,52 0,05
2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 3,77 0,02
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG - -
2.18 Đất tín ngưỡng TIN 168,47 0,72
2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 299,77 1,27
2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 5.142,56 21,85
2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK 0,47 0,00
3 Đất chưa sử dụng CSD 536,87 2,28
II Khu chức năng
1 Đất khu công nghệ cao KCN - -
2 Đất khu kinh tế KKT - -
3 Đất đô thị KDT 2.976,20 12,65
4 Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu
năm)
KNN 7.845,94 33,34
5 Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN 1.145,46 4,87
6 Khu du lịch KDL - -
7 Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học KBT - -
8 Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
KPC 49,29 0,21
9 Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) DTC 1.314,28 5,59
10 Khu thương mại - dịch vụ KTM 160,69 0,68
11 Khu đô thị - thương mại - dịch vụ KDV 1.474,97 6,27
12 Khu dân cư nông thôn DNT 6.961,88 29,59


4

STT Chỉ tiêu sử dụng đất Kế hoạch
năm 2024
Cơ cấu
(%)
13 Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông
thôn
KON 1.305,44 5,55

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT Chỉ tiêu sử dụng đất Diện tích
(ha)
1 Đất nông nghiệp NNP 66,06
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa LUA 39,65
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 27,95
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 5,55
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 2,17
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 3,15
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD -
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 2,64
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN -
1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 12,90
1.8 Đất làm muối LMU -
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH -
2 Đất phi nông nghiệp PNN 10,38
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng CQP -
2.2 Đất an ninh CAN -
2.3 Đất khu công nghiệp SKK -
2.4 Đất cụm công nghiệp SKN -
2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD -
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC -
2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS -
2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX -
2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 7,21
Trong đó:
2.9.1 Đất giao thông DGT 2,03
2.9.2 Đất thủy lợi DTL 2,89
2.9.3 Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH -
2.9.4 Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 0,24
2.9.5 Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo DGD 0,32


5

STT Chỉ tiêu sử dụng đất Diện tích
(ha)
2.9.6 Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao DTT -
2.9.7 Đất công trình năng lượng DNL -
2.9.8 Đất công trình bưu chính, viễn thông DBV -
2.9.9 Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia DKG -
2.9.10 Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT -
2.9.11 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA -
2.9.12 Đất cơ sở tôn giáo TON -
2.9.13 Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD 1,73
2.9.14 Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ DKH -
2.9.15 Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH -
2.9.16 Đất chợ DCH -
2.10 Đất danh lam thắng cảnh DDL -
2.11 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH -
2.12 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV -
2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 0,43
2.14 Đất ở tại đô thị ODT 2,30
2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC -
2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS -
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG -
2.18 Đất tín ngưỡng TIN -
2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON -
2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 0,44
2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK -

 

Tập tin đính kèm:
VÕ VĂN LÀNH
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 934.494
Truy cập hiện tại 211