Tìm kiếm tin tức
Chung nhan Tin Nhiem Mang
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành
UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
Đánh giá tình hình kinh tế - xã hội năm 2022 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023
Ngày cập nhật 19/05/2023

Thực hiện Nghị quyết số 36 -NQ/ĐU ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Đảng ủy về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2022; Nghị quyết số: 16//NQ- HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân xã về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2022; UBND xã ban hành Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 về triển khai thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 đã lãnh, chỉ đạo các ban, ngành xây dựng kế hoạch, triển khai thực hiện. Kết quả tình hình kinh tế - xã hội của xã năm 2022 như sau: (chi tiết có file đính kèm)

 

A. CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU NĂM 2022:

TT

Chỉ tiêu chủ yếu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

Thực hiện năm 2022

Đạt tỷ lệ (%)

I

Về kinh tế

 

 

 

 

*

Giá trị sản xuất (GO)

Tỷ đồng

828,15

829,85

100,20

1

Dịch vụ - thương mại - du lịch

Tỷ đồng

354

355,6

110,22

2

Tiểu thủ công nghiệp

Tỷ đồng

241,9

242

100,04

3

Nông, lâm, ngư nghiệp

Tỷ đồng

232,25

232,25

100

 

Chia ra

 

 

 

 

3.1

Tổng sản lượng nuôi trồng và khai thác thủy sản

Tấn

3.670

3.670,4

100,01

 

Trong đó: Sản lượng khai thác thủy sản

Tấn

3.520

3.520

100

 

              Sản lượng nuôi trồng thủy sản

Tấn

150

150,4

100,3

4

Vốn đầu tư xây dựng cơ bản toàn xã hội

Trong đó: Vốn đầu tư xây dựng cơ bản Nhà nước

Tỷ đồng

590

40

222,9

30,9

37,8

76,2

5

Thu ngân sách xã

Tỷ đồng

10,165

23,25

228,69

6

Chi ngân sách xã

Tỷ đồng

10,165

14,38

141,47

II

Về xã hội

 

 

 

 

  1.  

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng

%

7,73

5,48

 

  1.  

Tỷ lệ hộ nghèo

%

3,0

2,58

 

  1.  

Giải quyết việc làm mới

Lao động

222

223

100,45

  1.  

Đào tạo tay nghề tại chỗ

Lao động

174

73

42

  1.  

Thu gom xử lý rác thải

%

94

94,3

100,3

  1.  

Phấn đấu hộ dùng nước máy

%

93

94

101

  1.  

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

99,87

99,89

100,02

 

 

Tập tin đính kèm:
Dương Thị Thủy
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 932.941
Truy cập hiện tại 37